Bảng giá cước MobiFone trả trước: Phí gọi, SMS, 4G mới
Thông tin về giá cước MobiFone trả trước cước gọi, SMS, 4G là điều mà người dùng cần nắm rõ. Khi am hiểu và biết chính xác mức giá cho từng dịch vụ sử dụng bạn sẽ có thể chủ động hơn trong việc quản lý tài khoản của mình. Với thuê bao trả trước tùy vào từng gói cước mà sẽ có những quy định về mức giá khác nhau. Cùng 4gmobifone.net tìm hiểu chi tiết cước thuê bao trả trước mới nhất 2023 qua bài viết dưới đây nhé!
Bảng giá cước MobiFone trả trước: SMS, phút gọi, 4G
Với mỗi gói cước trả trước khác nhau nhà mạng sẽ quy định mức cước khác nhau. Cụ thể bạn như sau:
1. Giá cước MobiFone dịch vụ 3G/4G
Với dịch vụ 4G hiện nay sẽ được phân thành 2 mức giá đó là giá mặc định và giá khi đăng ký gói 4G MobiFone. Mức giá này áp dụng chung cho tất các các thuê bao trả trước hiện nay:
- Giá 3G/4G mặc định: 75đ/50KB. Nếu bạn không quản lý tốt quá trình sử dụng có thể hao hụt ngay vài trăm hoặc vài triệu trong vòng vài giờ sử dụng.
- Giá gói 4G: Áp dụng theo quy định hiện hành. Tùy vào gói cước, chu kỳ sẽ có những mức giá và ưu đãi khác nhau. Dưới đây là một số gói cước giá rẻ được lựa chọn nhiều hiện nay:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Đăng ký nhanh |
NA70 (70.000đ/tháng) | ON NA70 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
NA90 (90.000đ/30 ngày) | ON NA90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
KC90 (90.000đ/30 ngày) | ON KC90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
KC120 (120.000đ/30 ngày) | ON KC120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
D30 (30.000đ/ 7 ngày) | ON D30 gửi 9084 | Đăng ký |
|
Giá các gói cước 3G MobiFone hiện nay
2. Chi tiết cước gọi thuê bao trả trước MobiFone
Giá cước gọi với thuê bao trả trước MobiFone hiện nay là:
Gói cước | Cước gọi nội mạng MobiFone | Cước gọi ngoại mạng |
MobiQ |
|
|
MobiZone |
|
|
MobiCard |
|
|
Zone+ |
|
|
Zone++ |
|
|
Gói 365 |
|
|
Fast Connect |
|
|
Các gói cước gọi MobiFone giá chỉ từ 2k/ngày.
3. Cước nhắn tin sim MobiFone trả trước
Cước phí nhắn tin MobiFone hiện nay là:
Gói cước | Cước SMS nội mạng MobiFone | Cước SMS ngoại mạng |
MobiQ | 200đ/sms | 250đ/sms |
MobiZone | 290đ/sms | 350đ/sms |
MobiCard | 290đ/sms | 350đ/sms |
Zone+ | 250đ/sms | 250đ/sms |
Zone++ | 250đ/sms | 250đ/sms |
Gói cước 365 MobiFone | 350đ/sms | 350đ/sms |
Fast Connect | 290đ/sms | 290đ/sms |
Nếu thuê bao của bạn thường xuyên nhắn tin thì bạn nên chọn đăng ký các gói cước nhắn tin để tiết kiệm chi phí.
Các gói cước nhắn tin MobiFone khuyến mãi khủng hiện nay.
4. Cước các dịch vụ tiện ích
Cước các dịch vụ tiện ích áp dụng cho tất cả các thuê bao trả trước với mức giá theo quy định hiện hành của nhà mạng.
Ví dụ:
- Cước dịch vụ MCA MobiFone: 9.000đ/tháng.
- Cước nhạc chờ MobiFone: 12.000đ/Tháng.
Một số thông tin về gói cước trả trước MobiFone cần nắm
- Giá cước data là giá áp dụng chung cho tất cả các thuê bao trả trước.
- Gói Zone là gói có áp dụng theo khu vực hoặc tỉnh thành cụ thể.
- Gói MobiQ còn được gọi là gói cước trả trước SMS rẻ nhất.
- Gói MobiCard còn được gọi là gói cước trả trước có cước gọi rẻ được triển khai trên toàn quốc.
- Fast Connect là gói cước thiên về sử dụng data vậy nên sẽ có cước gọi cao.
Bạn nên chọn đăng ký các gói ưu đãi gọi, data hoặc các gói combo MobiFone ưu đãi trọn gói data, thoại, SMS… để luôn được sử dụng trọn vẹn mọi tiện ích di động với chi phí tiết kiệm nhất nhé!
Bài viết vừa giúp bạn cập nhật chi tiết giá cước dịch vụ cho trả trước MobiFone mới nhất. Hãy lưu lại thông tin để luôn có được kế hoạch sử dụng di động với chi phí tiết kiệm nhất bạn nhé!
Bình luận: