3 cách gọi quốc tế từ MobiFone và gói gọi quốc tế giá rẻ
Khác với gọi trong nước bạn chỉ cần bấm số điện thoại rồi gọi đi, gọi quốc tế người dùng cần bấm đúng cú pháp quy định có kèm mã nước/mã vùng. Hiện có đến 3 cách gọi quốc tế MobiFone để mọi người lựa chọn. Tuỳ từng cách gọi sẽ quy định cú pháp, cước phí gọi quốc tế khác nhau. Nếu có nhu cầu gọi ra nước ngoài bạn dành thời gian tìm hiểu thông tin chi tiết trong bài viết sau của 4gmobifone.net.
Tổng hợp các gói cước 4G MobiFone không giới hạn
Cách ứng tiền của sim Mobi mới nhất
1. Cách đăng ký gọi quốc tế MobiFone cho ai chưa biết
Khi bạn muốn gọi đến các số thuê bao ngoài lãnh thổ Việt Nam thì điều kiện đầu tiên cần tuân thủ đó là thuê bao cần phải mở chiều gọi quốc tế. Hầu hết các thuê bao MobiFone đã được mở mặc định nhưng nếu vì lý do nào đó mà bạn đã hủy thì cần thực hiện kích hoạt lại theo cú pháp:
- Cách đăng ký gọi quốc tế MobiFone: Soạn DK QT gửi 999
- Cước phí: 200đ/SMS.
- Sau khi SMS thông báo mở chiều gọi quốc tế thành công thì bạn đã có thể gọi cho người thân của mình.
2. Hướng dẫn cách gọi quốc tế MobiFone gọi ra nước ngoài
Để thực hiện gọi quốc tế thành công, bạn cần đáp ứng điều kiện là thuê bao di động đang hoạt động 2 chiều và đã kích hoạt thành công tính năng gọi quốc tế. Sau đó, bạn có thể chọn một trong hai cách gọi dưới đây:
- Cách 1: Gọi trực tiếp qua IDD: Bấm 00 + mã-nước + mã vùng + số điện thoại Gọi.
- Cách 2: Gọi qua VOIP 131: 131 + 00 + mã-nước + mã vùng + số điện thoại Gọi.
- Cách 3: Gọi qua VOIP 1313: 1313 + 00 + mã-nước + mã vùng + số điện thoại Gọi.
Lưu ý: Nếu số điện thoại có số 0 ở trước thì bạn cần bỏ số 0 đi.
Đăng ký 4G của MobiFone gọi quốc tế qua mạng Facebook, Zalo
3. Bảng giá cước gọi quốc tế MobiFone thông thường
Khi gọi quốc tế MobiFone theo cách 1 và 2 qua IDD, 131 thì hệ thống sẽ tính cước phí gọi điện qua bảng giá cước dưới đây:
Quốc gia | Mã nước | Gọi qua IDD (đ/ phút) | Gọi qua VOIP (đ/ phút) |
Afghanistan | 93 | 6,600đ | 6,600đ |
Albania | 355 | 7.920đ | 7.920đ |
Albania | 355 | 4,114đ | 3,960đ |
Algeria | 213 | 7,920đ | 7,920đ |
Algeria | 213 | 4,114đ | 3,960đ |
American Samoa | 1+684 | 4,114đ | 3,960đ |
American Virgin Isl | 1+340 | 4,114đ | 3,960đ |
Angola | 244 | 4,114đ | 3,960đ |
Argentina | 54 | 4,114đ | 3,960đ |
Australia | 61 | 44,880đ | 44,880đ |
Bolivia | 591 | 4,114đ | 3,960đ |
Brazil | 55 | 4,114đ | 3,960đ |
Brunei | 673 | 4,114đ | 3,960đ |
Cambodia | 855 | 4,114đ | 3,960đ |
Canada | 1 | 4,114đ | 3,960đ |
Chile | 56 | 17,820đ | 17,820đ |
China | 86 | 4,114đ | 3,960đ |
Colombia | 57 | 4,114đ | 3,960đ |
Cuba | 53 | 21,120đ | 21,120đ |
France | 33 | 4,114đ | 3,960đ |
Germany | 49 | 7,920đ | 7,920đ |
Germany | 49 | 4,114đ | 3,960đ |
Hongkong | 852 | 4,114đ | 3,960đ |
Hungary | 36 | 4,114đ | 3,960đ |
Iceland | 354 | 4,114đ | 3,960đ |
India | 91 | 4,114đ | 3,960đ |
Indonesia | 62 | 26,400đ | 26,400đ |
Indonesia | 62 | 4,114đ | 3,960đ |
Iran | 98 | 4,114đ | 3,960đ |
Iraq | 964 | 4,114đ | 3,960đ |
Ireland | 353 | 7,920đ | 7,920đ |
Ireland | 353 | 4,114đ | 3,960đ |
Israel | 972 | 4,114đ | 3,960đ |
Italy | 39 | 4,114đ | 3,960đ |
Japan | 81 | 4,114đ | 3,960đ |
Korea, DPR of | 850 | 21,120đ | 21,120đ |
Korea, Rep. of | 82 | 4,114đ | 3,960đ |
Laos | 856 | 4,114đ | 3,960đ |
Libya | 218 | 10,560đ | 10,560đ |
Macao | 853 | 4,114đ | 3,960đ |
Malaysia | 60 | 4,114đ | 3,960đ |
Mexico | 52 | 4,114đ | 3,960đ |
Mongolia | 976 | 4,114đ | 3,960đ |
Myanmar | 95 | 6,600đ | 6,600đ |
Nepal | 977 | 4,114đ | 3,960đ |
Netherlands | 31 | 4,114đ | 3,960đ |
New Zealand | 64 | 4,114đ | 3,960đ |
Nigeria | 234 | 4,114đ | 3,960đ |
Oman | 968 | 6,600đ | 6,600đ |
Oman | 968 | 4,114đ | 3,960đ |
Pakistan | 92 | 4,114đ | 3,960đ |
Paraguay | 595 | 4,114đ | 3,960đ |
Peru | 51 | 4,114đ | 3,960đ |
Philippines | 63 | 4,114đ | 3,960đ |
Qatar | 974 | 4,114đ | 3,960đ |
Singapore | 65 | 4,114đ | 3,960đ |
South Africa | 27 | 6,600đ | 6,600đ |
South Africa | 27 | 4,114đ | 3,960đ |
South Sudan | 211 | 6,600đ | 6,600đ |
Spain | 34 | 17,820đ | 17,820đ |
Spain | 34 | 4,114đ | 3,960đ |
Taiwan | 886 | 4,114đ | 3,960đ |
Thailand | 66 | 4,114đ | 3,960đ |
Tổng đài CSKH MobiFone hỗ trợ mọi thắc mắc
4. Gói cước gọi quốc tế MobiFone tiết kiệm chi phí
Thay vì gói qua IDD, 131 tính cước khá cao bạn đăng ký gói gọi quốc tế MobiFone để gọi qua 1313 tiết kiệm chi phí. Hãy thao tác theo các bước sau:
- Bước 1: Lựa chọn gói cước gọi quốc tế MobiFone thích hợp và đăng ký qua cú pháp: ON Tên-gói gửi 9084.
- Bước 2: Khi đã đăng ký thành công bạn thực hiện gọi ra nước ngoài từ sim Mobi bằng cách bấm: 1313 + 00 + Mã nước + mã vùng + số điện thoại nhấn Gọi.
4.1 Hướng dẫn đăng ký các gói cước gọi quốc tế của MobiFone
Tên gói | Cách đăng ký | Đăng ký nhanh |
TQT49 (49.000đ/7 ngày) | ON TQT49 gửi 9084 | Đăng ký |
40 phút gọi quốc tế | ||
TQT99 (99.000đ/15 ngày) | ON TQT99 gửi 9084 | Đăng ký |
100 phút gọi quốc tế | ||
TQT199 (199.000đ/30 ngày) | ON TQT199 gửi 9084 | Đăng ký |
250 phút gọi quốc tế | ||
TQT299 (299.000đ/30 ngày) | ON TQT299 gửi 9084 | Đăng ký |
380 phút gọi quốc tế |
4.2 Lưu ý khi dùng gói cước gọi điện quốc tế MobiFone
- Cú pháp đăng ký gói cước gọi quốc tế: ON Tên-gói gửi 9084.
- Khi đăng ký gói gọi quốc tế MobiFone bạn sẽ dùng cú pháp gọi qua 1313 để trừ vào ưu đãi của gói, nếu thực hiện gọi quốc tế qua IDD hay 131 thì cước tính trực tiếp tài khoản mà không tính vào ưu đãi gói đã đăng ký.
- Kiểm tra số phút gọi quốc tế, soạn tin: KT QT gửi 999.
- Để hủy gói cước, soạn tin: HUY Tên-gói gửi 999.
- Bạn sẽ tốn 200đ/SMS khi gửi tới đầu số 999.
Cách gửi nhắn tin quốc tế MobiFone chi phí rẻ
Bài viết trên vừa cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về giá cước gọi quốc tế MobiFone cùng cách gọi điện. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích với bạn trong quá trình liên lạc!
Bình luận: